SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: 31-40

Questions and Answers List

level questions: 31-40

QuestionAnswer
Ở các nước phía bắc lạnh hơn nhiều so với ở đây. (n__ __ __ __ __ __n) (631)It is much colder in northern countries than it is here. (northern -> /'nɔːð(ə)n/) (hướng bắc, phương bắc)
Phải mất nhiều ngày mới đến được đảo xa. (island / 'ailənd /: hòn đảo) (r__m__ __ __) (632)It took many days to get to the remote island. (island /'ailənd/: hòn đảo) (remote -> /rɪ'məut/) (xa, xa xôi, xa xăm, hẻo lánh)
Taegu nằm ở phía nam của bán đảo Triều Tiên. (s__ __ __ __ __ __n) (633)Taegu is located in the southern part of the Korean peninsula. (southern -> /'sʌðən/) (hướng Nam, phương Nam)
Hôm nay tôi thấy một bức tượng sư tử rất đẹp. (s__ __ __u__) (634)I saw a beautiful statue of a lion today. (statue -> /'stæʧuː/) (bức tượng)
Chúng tôi có thể thấy hơi nước bốc lên từ nước sôi. (misti / 'misti /: sương mù, đầy sương mù) (chuyển thành: thay đổi để trở thành ai đó hay điều gì) (s__ __ __ __) (635)We could see the steam rise from the boiling water. (misti /'misti/: mù sương, đầy sương mù) (to turn into: thay đổi để trở thành ai đó hay điều gì) (steam -> /stiːm/) (hơi nước)
Cô ấy đã làm theo nguyện vọng của mẹ và làm bài tập về nhà. (s__ __m__ __) (636)She submitted to her mother's wishes and did her homework. (submit -> /səb'mɪt/) (chịu, cam chịu, quy phục, đệ trình)
Người dân đến thăm chùa để cầu nguyện. (t__ __ __ __ __) (637)The people visited the temple to pray. (temple -> /'templ/) (đền thờ, miếu, thánh thất, thánh đường)
Gác mái của một ngôi nhà nằm ở phần trên của cấu trúc. (u__p__ __) (638)A home's attic is at the upper part of the structure. (upper -> /'ʌpə/) (trên, cao, thượng)
Sân đình mọc đầy cỏ dại xấu xí. (w__ __ __) (639)The yard of the house was full of ugly weed s. (weed -> /wiːd/) (cỏ dại)
Con chim dùng đôi cánh của mình để bay trên mặt nước. (__i__ __) (640)The bird used its wings to fly across the water. (wing -> /wɪŋ/) (cánh (chim, sâu bọ))