SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

THPTQG


🇻🇳
In Vietnamese
Created:


Public
Created by:
Thanh Lam


5 / 5  (1 ratings)



» To start learning, click login

1 / 25

[Front]


Polietilen (2) + Cấu trúc
[Back]


+ Trùng hợp + Không phân nhánh
+ Trùng hợp
+ Không phân nhánh

Practice Known Questions

Stay up to date with your due questions

Complete 5 questions to enable practice

Exams

Exam: Test your skills

Test your skills in exam mode

Learn New Questions

Dynamic Modes

SmartIntelligent mix of all modes
CustomUse settings to weight dynamic modes

Manual Mode [BETA]

Select your own question and answer types
Specific modes

Learn with flashcards
Listening & SpellingSpelling: Type what you hear
multiple choiceMultiple choice mode
SpeakingAnswer with voice
Speaking & ListeningPractice pronunciation
TypingTyping only mode

THPTQG - Leaderboard

1 user has completed this course

No users have played this course yet, be the first


THPTQG - Details

Levels:

Questions:

55 questions
🇻🇳🇻🇳
Polietilen (2) + Cấu trúc
+ Trùng hợp + Không phân nhánh
NA
NA
Polipropilen (PP)
Trùng hợp
Polistiren (PS)
Trùng hợp
Cao su isopren (2) + Vật liệu
+ Trùng hợp + Ta nói “Cao su thiên nhiên là cao su isopren (poliisopren)” là đúng. Nhưng nói “cao su isopren là cao su thiên nhiên” là sai, vì đây là cao su tổng hợp.
Cao su buna - N
Trùng hợp
Cao su buna - S
Trùng hợp
Tơ capron (2)
+ Trùng hợp + Vòng kém bền
Nilon - 6, 6
Trùng ngưng
Nilon - 6
Trùng ngưng
Tơ lapsan
Trùng ngưng
PPF - Poli (phenol - fomanđehit) (3) - Vật liệu
Trùng ngưng Novolac -> Rezol -> Rezit (Bakelit) Chất dẻo
T/c vật lý của polyme: [3]
- Rắn, không bay hơi, nhiệt độ nóng chảy không xác định - Không tan trong các dung môi thông thường - Dẻo, đàn hồi, cách điện, cách nhiệt, ...
Cấu trúc [3]
- Không phân nhánh: polietilen, amilozơ ... - Phân nhánh: amilopectin, glicogen ... - Không gian: Cao su lưu hoá, nhựa bakelit ...
Cao su tổng hợp [2]
Cao su buna, cao su isopren
Tơ Thiên nhiên [4] Bán tổng hợp (nhân tạo) [2] Tổng hợp [2]
Bông, xenloluzơ, len, tơ tằm Tơ visco, tơ axetat Poliamit (capron, nilon), tơ vinylic
CH3-
Metyl
C2H5-
Etyl
(CH3)2CH-
Isopropyl
CH2=CH-
Vinyl
Phenyl
C6H5-
Benzyl
C6H5-CH2-
CH2=CHCOO-
Acrylat
CH2=C(CH3)COO-
Metacrylat
C6H5-COO-
Benzoat
HCOOCH3
Táo chín
HCOOC2H5
Đào chín
Glyxin
H2NCH2COOH 75
CH3 – CH(NH2) - COOH
Alanin Ala Axit- 2 – aminopropanoic 89
(CH3)2 CH – CH(NH2) -COOH
Axit - 2 amino -3 - Metylbutanoic Valin Val 117
Công thức về bài tập este - lipit
1. nNaoh = nCOO = nO trong este . 2
Anilin
Lỏng, không màu, ít tan trong nước, tan trong etanol và benzen, trong không khí -> Màu nâu đen
Các aimin còn lại
Khí, mùi khai, độc, dễ tan trong nước
Amin
Tăng M thì độ tan trong nước giảm
Thứ tự lực bazơ giữa các lực amin
Hút bậc III < hút bậc II < hút bậc I < NH3 < đẩy bậc I < đẩy bậc II < đẩy bậc III. Những gốc ankyl (gốc hydrocacbon no): CH3-, C2H5-, iso propyl … Các nhóm còn chứa cặp e chưa liên kết: -OH (còn 2 cặp), -NH2 (còn 1 cặp)…. Những gốc hydrocacbon không no: CH2=CH- , CH2=CH-CH2– … Những nhóm khác chứa nối đôi như: -COOH (cacboxyl), -CHO (andehyt), -CO- (cacbonyl), -NO2 (nitro), …. Các nguyên tố có độ âm điện mạnh: -Cl, -Br, -F (halogen)…
Tính chất vật lý của amino axit
Aminoaxit là những chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
Thành phần chính của bột ngọt
Là muối mononatri của axit glutamic
Tần số góc ω của lò xo
Sqrt(k/m) = 2π/T = 2πf