SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: Level 1

Questions and Answers List

level questions: Level 1

QuestionAnswer
Noun Phrase Là Gì?cụm danh từ - giúp tạo được những cấu trúc phức tạp, phong phú hơn.
Có bao nhiêu cách để tạo được một Noun Phrase - Cụm Danh Từ? Kể tên6 Cách -  Định Từ / Định Ngữ + Noun;  Tính Từ + Noun;  Phân Từ + Noun;  Đại Từ / Noun + Mệnh Đề Quan Hệ;   Noun + Cụm Giới Từ;  Noun + Infinitive
Noun Phrase có bao nhiêu chức năng là gì? kể tên5 loại Subject;  Complement of Subject;  Object of Verb;  Object of Preposition;  Complement of Object;
Using Prepositional Phrase - Reason:Due to; Owing to; Because of
Using Prepositional Phrase - Addition:Together with; As well as; In additional to
Using Prepositional Phrase - Purpose:For; With a view to
Using Prepositional Phrase - Introducing new idea:Regarding;  As for; As to;  With respect to
Sắp xếp (Tính từ; Danh từ chính; Hạn định từ; Danh từ bổ nghĩa; Lượng từ)"(1) Lượng từ; (2) Hạn định từ; (3) Tính từ; (4) Danh từ bổ nghĩa;
Có bao nhiêu loại Hạn định từ? Kể tên4 loại - Từ chỉ định; Tính từ sở hữu; Sở hữu cách; Các mạo từ
Các mạo từ bao gồm?a – an – the:  the - đối tượng được xác định (mạo từ )   không xác định (mạo từ a, an).
Có bao nhiêu loại Từ chỉ định? Kể tênthis, that, these, those, such
Tính từ sở hữu bao gồm?my; your; his; her; our; their; its, people’s
Sở hữu cách bao gồm?được thể hiện dưới dạng danh từ’s.
Có bao nhiêu loại Lượng từ (quantifiers)? Kể tênLà các từ chỉ số đếm:  lượng từ có thể là số (one, two, three, …),  số thứ tự (first, second, third, …)  từ chỉ lượng (a lot of, many, much, few, a few, …)
Danh từ đếm được - số đếmone, two, three,…
Danh từ đếm được - mộteach (mỗi)
Danh từ đếm được - ítfew (quá ít); a few (một ít)
Danh từ đếm được - lượng trung bìnhsome (một số); several (lớn hơn 2 nhưng không nhiều); a number of (một số lượng)
Danh từ đếm được - nhiềumany (nhiều);  a large number of (một số lượng lớn);  most (hầu hết);  the majority of (hầu hết)
Danh từ đếm được - tất cảall (tất cả); every (mọi)
Danh từ không đếm được - số đếm, mộtkhông có
Danh từ không đếm được - ítlittle (quá ít); a little (một ít)
Danh từ không đếm được - lượng trung bìnhsome (một chút); an amount of (một lượng)
Danh từ không đếm được - nhiềumuch (nhiều - thường sử dụng trong câu phủ định);  a large amount of (một lượng lớn);  most (hầu hết)
Danh từ không đếm được - tất cảall (tất cả)
Danh từ bổ nghĩa (noun modifier) - chức năng, vị trí?Để bổ sung ý nghĩa và đứng trước danh từ chính. Luôn ở dạng số ít
Danh từ chính?thành phần trung tâm - quyết định ngôi của chủ ngữ và cách chia động từ ở vị ngữ.
sắp xếp Adj theo thứ thự: (Size; Material; Opinion; Colour; Shape; Age; Origin; Purpose)"1. Opinion; 2. Size; 3. Age; 4. Shape; 5. Colour; 6. Origin; 7. Material; 8. Purpose