SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: LT - AS IF, AS THOUGH; ITS HIGH TIME/ ITS TIME; WOULD RATHER

Questions and Answers List

level questions: LT - AS IF, AS THOUGH; ITS HIGH TIME/ ITS TIME; WOULD RATHER

QuestionAnswer
As if/ As though nghĩa?"như là, như thể là" - mô tả tình trạng của một sự vật, sự việc như thế nào đó, hoặc mang ý nghĩa mỉa mai hành động, sự vật, sự việc nào đó. (thường dùng với động từ look, sound, feel). (giả định)
S + V + As if/ As though + ___S + V2/Ved (giả định)
S + Vqk + As if/ As though + ___S + had + V3/ved (giả định)
Cũng có thể dùng ___ để diễn tả: như là, như thể làIt looks As if/ As though... hoặc It sounds as if I as though... (giả định)
As if/ As though cũng có nghĩa?diễn tả tình huống có thật, lại vừa có thể diễn tả tình huống không có thật. (giả định)
As if/ As though + động từ khác để nói về ___cách một người làm một việc gì. (giả định)
Trong mệnh đề giả định ___ (với các chủ từ I, he, she, it)Were có thể được dùng thay thế Was (giả định)
V + As if/ As though có thể ở thì ___ mà không có sự thay đổi thì trong mệnh đề giả định.hiện tại hoặc quá khứ (giả định)
Trong mệnh đề so sánh (mệnh đề chỉ cách thức và mệnh đề chính có cùng chủ ngữ), chúng ta có thể dùng As if/ As though theo sau bởi ___một phân từ (present/ past participle) hoặc động từ nguyên mẫu có to (to-infinitive). (giả định)
It's time/ It's high time + S + ___V(past simple) - động từ chia ở quá khứ nhưng mang nghĩa hiện tại (đã tới lúc)
It's time/ It's high time + (for + Obj) + ___toV (đã tới lúc)
Would rather (thích...hơn)diễn đạt những gì mà một người nào đó muốn thực hiện trong một tình huống cụ thể (không được dùng trong trường hợp tổng quát).
Would rather (do sth) =would prefer (to do sth) (thích...hơn)
(thích...hơn - HT hoặc TL) S + would rather (+not) + ___V (+ than+ V) (thích...hơn)
(thích...hơn - QK) S + would rather (+not) + ___have + V(ed-3) (+than) (thích...hơn)
Would rather (mong; muốn)diễn đạt nghĩa một người muốn người khác làm điều gì hoặc muốn một điều gì đó xảy ra.
(mong; muốn - HT, TL) S + would rather (that) + ___V(qkđ) (mong; muốn)
(mong; muốn - QK) S + would rather (that) + ___V(qkht) (mong; muốn)