SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: BT - AS IF, AS THOUGH; ITS HIGH TIME/ ITS TIME; WOULD RATHER

Questions and Answers List

level questions: BT - AS IF, AS THOUGH; ITS HIGH TIME/ ITS TIME; WOULD RATHER

QuestionAnswer
Anh ta nói như thể anh ta biết mọi chuyện.He talks/ talked as if/ as though he knew everything.
Trông ông ta như thể cả tháng nay chẳng có bữa ăn tươm tất nào.He looks/ looked as if/ as though he hadn't had a decent meal for a month.
Anh ta bỏ chạy vào nhà như thể trốn thoát.He ran off to the house as if/ as though escaping.
Sau khi ghi bàn, Fowler ngã xuống sàn như trúng đạn.After scoring, Fowler fell to the floor as if/ as though hit by a bullet.
Như để nhắc nhở anh, đồng hồ nhà thờ điểm mười một giờ.As if/ As though to remind him, the church clock struck eleven.
Gary mới 40. Sao anh lại nói vể anh ta như thê anh ta là một ông lão vậy?Gary's only 40. Why do you talk about him as if/ as though he were/ was an old man?
Hoa nghe như thể cô ấy đang hạnh phúc (Nghĩa mô tả 1 sự vật, sự việc)Hoa sounds as if/ as though he is happy
John cư xử như thể anh ấy là giỏi nhất ở đây (Nghĩa mỉa mai 1 sự vật, sự việc)John acts as if/ as though he is the best here
Trông ngôi nhà đó có vẻ như sắp sập (Nghĩa mô tả 1 sự vật, sự việc)That house looks as if/ as though it's going to fall down.
Giọng Mary nghe có vẻ như cô ấy vừa chạy suốt quãng đường.Mary sounded as if/ as though she had just run all the way.
Tôi cảm thấy như thể mình sắp chết.I feel as if/ as though I am dying.
Bạn có nghe tiếng nhạc phát ra từ nhà bên cạnh không? Nghe có vẻ như họ đang mở tiệc.Do you hear that music next door? It sounds as if/ as though they’re having a party.
Anh ta chạy như thể đang gặp nguy.He ranas if/ as though he was running for his life.
Sau khi bị ngắt lời, ông ta tiếp tục nói như thể không xảy ra chuyện gì.After the interruption, he went on talking as if/ as though nothing had happened.
Anh ta nói như thể anh ta biết cô ta ở đâu.He talks as if/ as though he knew where she was. (but he doesn’t know)
Anh ta sai tôi như thể tôi là vợ anh taHe orders me about as if/ as though I was his wife.
Cô ấy hành động như thể cô ấy làm chủ nơi này.She actsas if/ as though she owns the place. (Perhaps she owns the place.)
Cô ấy hành động như thể cô ấy đã làm chủ nơi này.She acts as if/ as though she owned the place. (But she definitely doesn’t own it.)
Trông Tom có vẻ mệt mỏi như thể anh ta đã làm việc rất vất vả.Tom looked tired as if/ as though he had worked very hard. (but he didn’t work hard.)
Anh ta nói như thể hôm qua anh ta đã chứng kiến tai nạn đó vậy.He talked as if/ as though he had seen the accident yesterday. (but he didn’t see it.)
10 giờ rồi - Đã đến lúc chúng ta phải về nhà.Ten o’clock - It's time/ It's high time we went home.
Đã đến giờ bọn trẻ đi ngủ.It's time/ It's high time the children were in bed.
Đã đến lúc anh phải tỉm một công việc.It's time/ It's high time you got a job.
Đã đến lúc tôi phải đi rồi.It’s about time I was leaving.
Đã đến lúc phải mua xe mới rồi.It's time/ It's high time to buy a new car.
Đã đến giờ bọn trẻ đi ngủ rồi.It's time/ It's high time for the children to go to bed.
Đã đến lúc tôi phải đi rồi.It’s about time I was leaving.
Đã đến lúc anh ấy gọi điện thoại cho tôi (Anh ấy nên gọi điện thoại cho tôi)It's time/ It's high time he called me on the phone (He should call me on the phone.)
Bây giờ là lúc chúng tôi bắt đầu làm việc. (Chúng ta phải bắt đầu làm việc ngay bây giờ.)It's time/ It's high time we started working now. (We must start working now.)
Tối nay tôi thích ở nhà hơn. Tôi thà ở nhà tối nay hơn.I would rather be at / stay at home tonight. I prefer to stay home tonight.
Bạn thích dùng trà hay cà phê hơn?Would you rather have tea or coffee?
Chúng tôi thích đi bộ hơn là đi xe buýt.We’d rather walk than take a bus.
Tôi mệt. Chiều nay tôi không thích đi chơi.i'm tired. I’d rather not go out this evening.
John thích đi bơi hơn chơi quần vợt.John would rather go for a swim than play tennis.
Chúng tôi đã đi bằng tàu thủy nhưng tôi thích đi bằng máy bay hơn. Tôi muốn đi bằng đường hàng không nhưng tôi không đạt được mong muốn của mình.We went by sea but I'd rather have gone by air (I wanted to go by air but I didn’t get my wish.)
Kỳ nghỉ cuối tuần trước, Tommy đã thích đi trượt tuyết hcm là đi câu. nhưng anh ấy không đạt được mong muốn của mìnhTommy would rather have gone skiing than fishing last weekend (but he didn’t get his wish)
Tôi muốn anh về nhà ngay bây giờ.I’d rather you went home now.
Tôi mở cửa sổ nhé? -Tôi muốn bạn đừng mở.Shall I open a window? I'd rather you didn’t.
Ngày mai thì khó đấy. Tôi muốn bạn đến vào cuối tuần tới.Tomorrow’s difficult. I’d rather you came next weekend.
Tôi thấy bối rối về những chuyện đã xảy ra và mong rằng sự việc này sẽ được quên đi.I feel embarrased about what happened and would rather the event was/ were forgotten.
Roberto muốn chúng tôi đã không rời đi hôm quaRoberto would rather/ wishes we hadn’t left yesterday. (but we left yesterday)
Tôi muốn/ ước là bạn đã gặp vợ sắp cưới của tôi.I would rather/wish you had met my future wife. (but you didn’t meet.)