SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: Tiền tố - Ví dụ 8

Questions and Answers List

level questions: Tiền tố - Ví dụ 8

QuestionAnswer
nữ giáo sư (여교수)여교수
nữ bác sĩ (여의사)여의사
nữ giám đốc (여사장)여사장
phản tác dụng, hiệu quả ngược (역효과)역효과
ảnh hưởng ngược lại (역영향)역영향
tác động ngược; hành động ngược lại (역작동)역작동
1.điều kiện tiên quyết , điều kiện quan trọng - Cái sẽ thảo luận hoặc việc quan trọng và gấp gáp. 2.điều kiện thiết yếu - Điều kiện cần thiết trong việc làm việc nào đó. (요건)요건
nhân vật chính, người rất quan trọng; Nguyên nhân quan trọng, cơ bản, lý do chủ yếu mà sự vật hay sự kiện được hình thành. (요인)요인
1. trọng tâm, ý chính 2. yếu lĩnh - Phương pháp hay logic thu nhận được thông qua kinh nghiệm. 3. sự mưu mẹo làm ăn hời hợt, sự tìm mưu kế làm giả ăn thật (요령)요령
1. yếu tố - Điều kiện hay thành phần quan trọng nhất thiết phải có trong việc hình thành cái gì đó 2.yếu tố nhỏ nhất - Thành phần không thể chia nhỏ hơn. (요소)요소
có kinh nghiệm (유경험)유경험
sự nổi tiếng, sự nổi danh (유명)유명
công đức để đời sau khi chết - có đức (유덕)유덕
sự có độc, sự độc hại duy nhất, chỉ có một, đơn độc, hiếm có. (유독)유독
sự ruồng bỏ, sự bỏ rơi, sự bỏ bê, sự xao lãng, sự bê trễ. thuộc dạng hữu cơ (유기)유기
năm nhuận (윤년)윤년
tháng nhuận (윤달)윤달
lần lượt, quay vòng, luân phiên (윤번)윤번
tiền lẻ, tiền thừa, tiền thối lại (잔돈)잔돈
Cành nhỏ của cây; cành rườm rà nhỏ. (잔가지)잔가지
hòn sỏi nhỏ; đá cuội. (잔돌)잔돌
bệnh vặt (잔병)잔병
mẹo vặt; tài lẻ; thói khôn lỏi(잔재주)잔재주