SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: Câu cụm Giới Từ - Destination B1 - 1.5

Questions and Answers List

level questions: Câu cụm Giới Từ - Destination B1 - 1.5

QuestionAnswer
Tôi sẽ trả bằng thẻ tín dụng.I'll pay by credit card.
Họ chấp nhận bạn thanh toán bằng thẻ tín dụng.They accept your payment by credit card.
Bạn sẽ trả tiền bằng séc chứ?Will you pay by cheque?
Kong trả tiền hàng bằng chi phiếu.Kong paid for the goods by cheque.
Cô ấy đang nguy hiểm đến tính mạng.She is in danger of her life.
Các loài nào trong số đó đang có nguy cơ bị diệt chủng?Which one of them is in danger of becoming extinct? ( in danger of +Ving)
Hệ thống giáo dục của chúng ta có nguy cơ tụt hậu so với sự phát triển của đất nước.Our education system is in danger of lagging behind national development.
Giống như Hae Soo, tôi đang nợ tiền học phíLike Hae Soo, I'm in debt for school fee
Nhật đang nợ ngập đầu đây.Nhật is drowning in debt.
I can't button my jeans – I'll have to go on a diet.Tôi không thể cài được nút quần jeans – tôi phải ăn kiêng thôi.
Anh ấy bắt bạn phải ăn kiêng chứ gì?He put you on a diet, right?
Hiện giờ tôi đang ăn kiêng.I'm on a diet at present.
Sấm sét ầm ầm từ phía xa.Thunder rumbled in the distance.
Mặc dù họ đã giảm âm lượng nhưng tôi vẫn nghe thấy tiếng nhạc của họ từ xa.although they turned down the volume I still hear heard their music in the distance.
Hôm nay đến phiên ai trực đây?Who's on duty today?
Họ thay nhau trực.They are alternately on duty.
Tôi vừa đến phiên trực.I have just gone on duty.
Khi nào anh hết phiên trực?What time do you go off duty?
Họ trực 5 giờ, sau đó nghỉ 1 giờ.They are on duty for five hours, then off duty for an hour.
Nhân viên cảnh sát không thể giúp tôi vì ông ta hết giờ làm việc.The police officer couldn't help me because he was off duty.
Hãy liên lạc với tôi bằng email.Let contact me by email.
Tôi nhận được qua email.I am getting a job offer by email.
Tôi đặt hàng qua điện thoại được không ạ?May I order by phone?
Tôi có thể đăng ký khách sạn qua điện thoạiI can book a hotel by phone.
Liên lạc bằng thư thì quá chậm.Contact by letter is very slow.
Sau cùng, cái thiện thắng cái ác.In the end, good wins evil. (in the end = sau cùng của một chuỗi sự việc)
Cuối cùng chúng tôi đến được thị trấn.In the end we reached the town. (in the end = sau cùng của một chuỗi sự việc)
Sau cùng, họ chia tay nhau như những người bạn.In the end, they parted as friends. (in the end = sau cùng của một chuỗi sự việc)
Cuối cùng, họ đành bất đồng ý kiến với nhau.In the end, they agreed to differ. (in the end = sau cùng của một chuỗi sự việc)
Buổi trình diễn đã kết thúc.The show is at the end. (at the end = kết thúc một sự việc)
Nhà vệ sinh thường nằm cuối cùng.The toilet is usually at the end. (at the end = kết thúc một sự việc)
Phía cuối con đường là gì?What's at the end of the road? (at the end = kết thúc một sự việc)
Thật sự, tôi đã khóc.In fact, i cried.
Trên thực tế, cô ấy thường sẽ không đồng ý.In fact, she'll often disagree.
Thật ra tôi định báo cho bạn biết.In fact i'm telling you.