SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: UNIT 28: WORK & BUSINESS

Questions and Answers List

level questions: UNIT 28: WORK & BUSINESS

QuestionAnswer
hai công ty đã đi đến thống nhất về việc sáp nhậpthe two companies have come to an agreement about the merger
sau nhiều giờ đàm phán, cuối cùng họ đã đạt được thỏa thuận về các điều khoản hợp đồngafter hours of negotiation, they finally reached an agreement on the contract terms
nhóm đã đồng ý với quyết định của người quản lýthe team was in agreement with the manager’s decision
tôi đã thu xếp với hàng xóm của mình để tưới cây khi tôi đi vắngi made an arrangement with my neighbor to water the plants while i’m away
tôi có một thỏa thuận với đồng nghiệp của mình để chia sẻ khối lượng công việci have an arrangement with my colleague to share the workload
công ty chúng tôi kinh doanh với khách hàng từ khắp nơi trên thế giớiour company does business with clients from all over the world
mặc dù kinh tế suy thoái nhưng cửa hàng của chúng tôi vẫn hoạt độngdespite the economic downturn, our store is still in business
Rory sẽ đi công tác Trung Quốc vào tháng tớiRory is going to China on business next month
cô ấy hiện đang đi công tác ở Londonshe is currently on a business trip to london
điều hành một doanh nghiệp nhỏ có thể đầy thách thức nhưng bổ íchrunning a small business can be challenging but rewarding
tôi có khiếu nại về tiếng ồn với chủ nhài have a complaint about the noise to the landlord
anh ta đã khiếu nại về dịch vụ với người quản lý nhà hànghe made a complaint about the service to the restaurant manager
tôi đã viết một lá thư khiếu nại tới hãng hàng không về sự chậm trễi wrote a letter of complaint to the airline about the delay
tôi sẽ nghỉ một ngày vào thứ sáu tớii’m going to take a day off next friday
mặc dù anh ấy mơ ước trở thành một tiểu thuyết gia nhưng anh ấy vẫn cần phải tiếp tục công việc hàng ngày của mìnhalthough he dreams of becoming a novelist, he still needs to keep his day job
chúng tôi đã có một chuyến đi trong ngày tới bờ biểnwe took a day trip to the seaside
sức khỏe của cô ấy đang được cải thiện từng ngàyher health is improving day by day
tôi đã nhìn thấy anh ấy ở văn phòng vào ngày hôm nọi saw him in the office the other day
Tôi đã quyết định đi khám bác sĩI made a decision to go to the doctor
Tôi đã quyết định nghỉ việc và đang lên kế hoạch đi du lịch nước ngoài.I’ve made the decision to quit my job and am planning to travel abroad."
Tôi quyết định đi khám bác sĩI took the decision to go to the doctor
Tôi quyết định đi khám bác sĩ sau khi cảm thấy không khỏeI came to the decision to go to the doctor after feeling unwell
“Tôi quyết định đi khám bác sĩ sau khi tham khảo ý kiến của gia đình.I reached the decision to go to the doctor after consulting with my family
Là một nhà thiết kế sản phẩm, nhiệm vụ của tôi là đảm bảo kiểu dáng công nghiệp vừa mang tính thẩm mỹ vừa có chức năng.as a product designer, it’s my duty to ensure the industrial design is both aesthetically pleasing and functional.
Giám đốc nhà máy cảm thấy có trách nhiệm phải đảm bảo dây chuyền sản xuất hàng loạt hoạt động hiệu quả.the factory manager felt a sense of duty to ensure the mass production line was running efficiently.
Nhân viên kiểm tra chất lượng trực ca đầu tiên để kiểm tra mẫu sản phẩm.the quality control inspector is on duty during the first shift to check the product samples.
Khi công nhân dây chuyền sản xuất tan ca, máy móc sẽ ngừng hoạt động để bảo trì.when the production line workers are off duty, the machines are shut down for maintenance.
Nhà thiết kế công nghiệp có nhiệm vụ đối với công ty là tạo ra những thiết kế vừa mang tính sáng tạo vừa có thể sản xuất được.the industrial designer has a duty to the company to create designs that are both innovative and manufacturable.
Đội ngũ sản xuất đã nỗ lực tối ưu hóa dây chuyền lắp ráp để tăng sản lượng.the production team made an effort to optimize the assembly line to increase output.
người kỹ sư đã nỗ lực rất nhiều để cải tiến kỹ thuật của hệ thống tự động của nhà máy.the engineer put a lot of effort into improving the technique of the factory’s automated systems.
Tôi có kinh nghiệm làm việc ở nhà máy chuyên sản xuất hàng loạt.i have an experience working in a factory that specializes in mass production.
Sau khi làm việc trong ngành được vài năm, tôi đã tích lũy được kinh nghiệm về thiết kế công nghiệp.after working in the industry for several years, i’ve gained experience in industrial design.
Đội ngũ của chúng tôi có kinh nghiệm trong việc thực hiện các kỹ thuật lấy mẫu để kiểm soát chất lượng.our team is experienced in making sampling techniques for quality control.
Chúng tôi đã phải tạm dừng thiết kế mới cho đến khi nhận được sự chấp thuận từ khách hàng.we had to put the new design on hold until we received approval from the client.
công ty quyết định giữ lại thiết kế ban đầu do nó phổ biến trên thị trường.the company decided to hold on to the original design due to its popularity in the market.
nhà máy nắm giữ bằng sáng chế cho một kỹ thuật sản xuất độc đáo.the factory holds the patent for a unique production technique.
Tôi có hứng thú khám phá các xu hướng thiết kế công nghiệp mới.i have an interest in exploring new industrial design trends.
vị CEO này quan tâm đến việc cải thiện các hoạt động bền vững của nhà máy.the ceo has taken an interest in improving the factory’s sustainability practices.
một số nhân viên bày tỏ sự quan tâm đến việc tìm hiểu thêm về quy trình sản xuất hàng loạt.several employees expressed an interest in learning more about the mass production process.
Bạn cần hiểu rõ các quy trình an toàn của nhà máy trước khi bắt đầu công việc.it’s in your interest to understand the factory’s safety protocols before starting work.
công ty kiếm được tiền lãi từ khoản đầu tư họ thực hiện vào thiết bị sản xuất mới.the company earned interest on the investment they made in new production equipment.
Thiết kế sản phẩm mới nhận được nhiều sự quan tâm tại triển lãm thương mại.the new product design got a lot of interest at the trade show.
công ty đã phải trả lãi cho khoản vay mà họ đã vay để nâng cấp nhà máy của mình.the company had to pay interest on the loan they took out to upgrade their factory.
Tôi có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho vị trí nhà thiết kế công nghiệp.i have an interview next week for a position as an industrial designer.
Trong cuộc phỏng vấn xin việc, họ hỏi tôi về kinh nghiệm sản xuất hàng loạt.during the job interview, they asked me about my experience with mass production.
Công việc của kỹ thuật viên là đảm bảo máy móc hoạt động trơn tru.the technician’s job is to ensure the machines are running smoothly.
thanh tra kiểm soát chất lượng có một công việc phải làm - kiểm tra từng mẫu được đưa ra khỏi dây chuyền sản xuất.the quality control inspector has a job to do - to check every sample that comes off the production line.
Tôi quyết định nộp đơn xin việc vào một công ty chuyên về thiết kế công nghiệp.i decided to apply for a job at a company that specializes in industrial design.
Tôi quyết định nhận việc tại nhà máy vì tôi quan tâm đến việc sản xuất hàng loạt.i decided to take a job at the factory because i was interested in mass production.
Sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể xin được việc làm ở một công ty thiết kế.after graduating, i was able to get a job in a design firm.
Với vai trò là giám đốc sản xuất, tôi giám sát toàn bộ quá trình sản xuất.in my job as a production manager, i oversee the entire production process.
Tôi cần thực hiện một số công việc về thiết kế trước khi nó sẵn sàng để sản xuất.i need to do some work on the design before it’s ready for production.
Chúng tôi vẫn còn rất nhiều việc phải làm trước khi nhà máy có thể bắt đầu sản xuất hàng loạt.we still have a lot of work to do before the factory can start mass production.
Mỗi ngày, tôi đi làm đều hào hứng để tạo ra những thiết kế mới.every day, i go to work excited to create new designs.
tại nơi làm việc, tôi không ngừng suy nghĩ về cách cải thiện kỹ thuật sản xuất của mình.at work, i’m constantly thinking about how to improve our production techniques.
Các công nhân nhà máy làm việc chăm chỉ để đảm bảo chất lượng sản phẩm của chúng tôi.the factory workers work hard to ensure the quality of our products.
Nếu nhà máy đóng cửa, nhiều người có thể mất việc.if the factory shuts down, many people could be out of work.
Nơi làm việc của tôi là một studio thiết kế nằm trong nhà máy.my place of work is a design studio located within the factory.